@frozen
public struct TensorShape : ExpressibleByArrayLiteral
extension TensorShape: Collection, MutableCollection
extension TensorShape: RandomAccessCollection
extension TensorShape: RangeReplaceableCollection
extension TensorShape: Equatable
extension TensorShape: Codable
extension TensorShape: CustomStringConvertible
Một cấu trúc biểu diễn hình dạng của tensor.
TensorShape
là một lớp bao bọc mỏng xung quanh một mảng các số nguyên biểu thị kích thước hình dạng. Tất cả các loại tensor đều sử dụng TensorShape
để thể hiện hình dạng của chúng.
Các kích thước của hình dạng.
Tuyên ngôn
public var dimensions: [Int]
Khởi tạo với một mảng kích thước. Thứ hạng của tensor là độ dài của mảng.
Tuyên ngôn
public init(_ dimensions: [Int])
Thông số
dimensions
Các kích thước hình dạng.
Khởi tạo với một bộ sưu tập các kích thước. Thứ hạng của tensor là độ dài của tập hợp.
Tuyên ngôn
public init<C>(_ dimensions: C) where C : Collection, C.Element == Int
Thông số
dimensions
Các kích thước hình dạng.
Khởi tạo bằng một mảng bằng chữ biểu thị kích thước hình dạng. Cấp của tensor là số chiều.
Tuyên ngôn
public init(arrayLiteral elements: Int...)
Thông số
dimensions
Các kích thước hình dạng.
Khởi tạo với các phần tử biến đổi đại diện cho kích thước hình dạng. Thứ hạng của tensor là số phần tử.
Tuyên ngôn
public init(_ elements: Int...)
Thông số
dimensions
Các kích thước hình dạng.
Tuyên ngôn
public init(repeating repeatedValue: Int, count: Int)
Thứ hạng của hình dạng (tức là số kích thước).
Tuyên ngôn
public var rank: Int { get }
Kích thước của hình dưới dạng một mảng được lưu trữ liền kề.
Tuyên ngôn
public var contiguousSize: Int { get }
Tuyên ngôn
public typealias Element = Int
Tuyên ngôn
public typealias Index = Int
Tuyên ngôn
public typealias Indices = Range<Int>
Thứ hạng của hình dạng (tức là số kích thước).
Tuyên ngôn
public var count: Int { get }
Tuyên ngôn
public var indices: Indices { get }
Tuyên ngôn
public var startIndex: Index { get }
Tuyên ngôn
public var endIndex: Index { get }
Truy cập kích thước của chiều thứ i.
Tuyên ngôn
public subscript(bounds: Range<Int>) -> TensorShape { get set }
Thông số
index
Chỉ số của một thứ nguyên.
Tuyên ngôn
public func index(_ i: Int, offsetBy distance: Int) -> Int
Tuyên ngôn
public func distance(from start: Int, to end: Int) -> Int
Tuyên ngôn
public typealias SubSequence = `Self`
Tuyên ngôn
public init()
Tuyên ngôn
public mutating mutating func append(_ newElement: Element)
Tuyên ngôn
public mutating mutating func append(contentsOf newElements: TensorShape)
Tuyên ngôn
public static func == (lhs: TensorShape, rhs: TensorShape) -> Bool
Tuyên ngôn
public func encode(to encoder: Encoder) throws
Tuyên ngôn
public init(from decoder: Decoder) throws
Tuyên ngôn
public var description: String { get }